Xem lịch ngày 20 tháng 1 năm 2023 có tốt không?

Bạn muốn biết ngày 20 tháng 1 năm 2023 dương lịch tức là ngày 29 tháng 12 năm 2022 âm lịch tốt hay xấu? Nên hay không nên làm những công việc nào? Công cụ xem ngày tốt ngày xấu của chúng tối sẽ cung cấp thông tin chi tiết cho bạn tham khảo.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2023

20

Tháng 12 năm 2022 (Nhâm Dần)

29

Thứ Sáu

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Sửu
Tiết: Đạn hàn, Trực: Trừ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2023

Bạn muốn biết ngày 20 tháng 1 năm 2023 dương lịch xấu hay tốt, hướng xuất hành hợp khắc, v.v. Công cụ xem ngày tốt ngày xấu sẽ cung cấp thông tin chi tiết cụ thể cho bạn. Giúp bạn chọn được ngày tốt tiến hành. Mang lại thành công cho công việc tránh đi điều xấu xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/1/2023

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:00 12:07:27 17:38:53

Tuổi xung khắc ngày 20/1/2023

Tuổi xung khắc với ngày Canh Thân - Giáp Thân
Tuổi xung khắc với tháng Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
Kiêng cự Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ : làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Tài - U Vi tinh - Tuế Hợp
Sao chiếu xấu Kiếp sát - Hoang vu - Địa Tặc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/1/2023

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/1/2023

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Thông qua nội dung trên bạn đã biết ngày 20 tháng 1 năm 2023 dương lịch xấu hay tốt. Từ đó sắp xếp tiến hành công việc được suôn sẻ hanh thông. Mang lại kết quả như mong muốn, tránh đi điều xui xẻo, bất lợi xảy ra.