Âm lịch hôm nay là ngày bao nhiêu?

Hiện nay lịch dương được mọi người sử dụng để tiến hành cho đi học, đi làm, v.v. Tuy vậy với những công việc quan trọng như cưới xin, nhập trạch, xuất hành, v.v. mọi người thường dựa vào lịch âm. Chính vì thế xem hôm nay là ngày gì, mấy bao nhiêu âm và ngày tốt hay ngày xấu được quan tâm rất lớn. Vậy cụ thể để xem âm lịch ngày hôm nay là bao nhiêu hay giờ đẹp trong ngày hôm nay? Hãy cùng tìm hiểu ở nội dung sau.

Dương lịch ngày 25 tháng 4 năm 2024

Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2024

Nhằm ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 25 tháng 4 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết âm lịch hôm nay

Dương lịch Âm lịch
Tháng 4 năm 2024 Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn)
25
17

Thứ Năm

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Cốc vũ
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:29:50 11:54:32 18:19:13

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Sửu - Ất Sửu
Tuổi xung khắc với tháng Canh Tuất - Bính Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...)
Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...)

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Tỉnh

Việc nên làm Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng cự Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngày ngoại lệ Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Hoạt Điệu
Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Thiên Cương - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Chu tước - Sát chủ - Tội chỉ

Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay

Giờ tốt xấu Khoảng thời gian
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Lịch âm, lịch vạn niên tháng 4 năm 2024

CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
123224325426527628
72983091/3102113124135
146157168179181019112012
2113221423152416251726182719
282029213022

Tại sao phải xem ngày âm lịch tốt xấu hôm nay

Lịch âm được tính dựa vào chu kỳ của tuần trăng. Cùng với kinh nghiệm của ông cha ta từ lâu. Bên cạnh việc cung cấp cho mọi người biết thời gian, mùa vụ còn xem ngày tốt xấu hôm nay, ngày mai, v.v.

Xem ngày âm lịch hôm nay tốt hay xấu?
Xem ngày âm lịch hôm nay tốt hay xấu?

Ngày âm lịch hôm nay có ý nghĩa dùng để tính nông vụ, lễ tiết và ngày đẹp tiến hành công việc trọng đại. Cụ thể như cưới hỏi, mua xe, làm nhà, v.v. Do đó việc xem hôm nay ngày mấy âm sẽ cho bạn biết chính xác và coi ngày đó là xấu hay tốt. Từ đó sắp xếp công việc cho phù hợp. Tránh đi điều xấu không may xảy ra. Bên cạnh đó bạn cũng cần xem tử vi hằng ngày nhằm biết được chi tiết hơn về ngày đó.

Xem ngày âm lịch hôm nay cung cấp điều gì?

Nhằm giúp bạn biết được lịch âm hôm nay là thứ mấy, ngày mấy, tốt hay xấu, v.v. Công cụ xem ngày tốt xấu hôm nay sẽ cung cấp thông tin chi tiết cho bạn. Hãy cùng tìm hiểu ở nội dng sau đây.

Ngày hôm nay tốt hay xấu

Đôi khi do bộn bề cuộc sống mà chúng ta quên đi mất ngày âm. Vì thế công cuuj xem ngày âm hôm nay là bao nhiêu, tốt hay xấu, v.v. giúp bạn dễ dàng nắm bắt và sắp xếp tiến hành công việc hợp lí. Tránh đi những điều xui xẻo không may có thể xảy ra.

Coi giờ đẹp ngày hôm nay

Bên cạnh cung cấp thông tin về ngày âm lịch hôm nay. Còn cho biết khung giờ đẹp trong ngày để bạn chọn lựa tiến hành công việc hanh thông, hiệu quả. Tránh đi các khung giờ xấu mang lại điều xui xẻo, rủi ro không đáng có.

Tuổi hợp khắc

Xem ngày âm hôm nay là bao nhiêu giúp bạn biết được can chi ngày đó có hợp với tuổi của mình hay không. Nên hay không nên tiến hành làm công việc quan trọng. Từ đó sắp xếp công việc cho phù hợp. Tránh đi điều xui xẻo không may.

Tra cứu lịch âm hôm naygiúp bạn biết được giờ đẹp, tuổi hợp khắc trong ngày đó. Từ đó chủ động lên bảng kế hoạch tiến hành công việc cho phù hợp. Tránh đi điều bất lợi, khó khăn. Đem lại kết quả cao như mong muốn.