Xem lịch ngày 14 tháng 1 năm 2025 có tốt không?
Bạn muốn biết ngày 14 tháng 1 năm 2025 dương lịch tức là ngày 15 tháng 12 năm 2024 âm lịch tốt hay xấu? Nên hay không nên làm những công việc nào? Công cụ xem ngày tốt ngày xấu của chúng tối sẽ cung cấp thông tin chi tiết cho bạn tham khảo.
Dương lịch | Âm lịch | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 năm 2025 14 | Tháng 12 năm 2024 (Giáp Thìn) 15 | ||||
Thứ Ba | Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Sửu Tiết: Tiểu hàn, Trực: Phá Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2025
Bạn muốn biết ngày 14 tháng 1 năm 2025 dương lịch xấu hay tốt, hướng xuất hành hợp khắc, v.v. Công cụ xem ngày tốt ngày xấu sẽ cung cấp thông tin chi tiết cụ thể cho bạn. Giúp bạn chọn được ngày tốt tiến hành. Mang lại thành công cho công việc tránh đi điều xấu xảy ra.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/1/2025
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:36:04 | 12:05:38 | 17:35:11 |
Tuổi xung khắc ngày 14/1/2025
Tuổi xung khắc với ngày | Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ |
Tuổi xung khắc với tháng | Tân Mùi - Kỷ Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc. |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Vĩ
Việc nên làm | Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. |
Việc kiêng cự | Đóng giường, lót giường, đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Hoàng Ân |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá - Lục Bất thành - Thần cách - Huyền Vũ |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/1/2025
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Tây Bắc | Tây Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/1/2025
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Thông qua nội dung trên bạn đã biết ngày 14 tháng 1 năm 2025 dương lịch xấu hay tốt. Từ đó sắp xếp tiến hành công việc được suôn sẻ hanh thông. Mang lại kết quả như mong muốn, tránh đi điều xui xẻo, bất lợi xảy ra.